Từ điển Thiều Chửu
攪 - giảo
① Quấy rối, làm rối loạn. ||② Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攪 - giảo
Như hai chữ Giảo 捁, 㩭.


搜攪 - sảo giảo ||